Cảm biến lưu lượng điện từ nhỏ gọn VN Aichi Tokei Denki – STC VietNam
Vui lòng liên hệ công ty Song Thành Công để được hỗ trợ giá
1.Giới thiệu
Model VN là cảm biến lưu lượng điện từ tiết kiệm chi phí, nhỏ gọn và không yêu cầu bất kỳ chiều dài ống thẳng nào nên có thể dễ dàng lắp đặt trong máy móc và thiết bị.
Do khả năng đo tốc độ dòng chảy nhỏ và khả năng lặp lại tuyệt vời, nó có giá trị trong nhiều ứng dụng khác nhau như máy bay không người lái phun thuốc trừ sâu trong nông nghiệp, máy cho bê uống sữa, thiết bị làm sạch y tế, phương tiện chữa cháy loại Bọt (CAFS), quản lý lượng còn lại trong bể chứa bia , Máy in kim loại 3D, v.v.
Đặc trưng
Cảm biến lưu lượng này là phiên bản nhỏ gọn của máy đo lưu lượng điện từ của chúng tôi, được thiết kế để dễ dàng tích hợp vào thiết bị.
Nó cũng đã nhận ra tiết kiệm chi phí. Nó cung cấp phép đo ổn định và độ lặp lại.
* Chúng tôi rất sẵn lòng cung cấp sản phẩm mẫu hoặc sản phẩm đánh giá cho những khách hàng có nhu cầu lắp đặt cảm biến vào thiết bị của mình.
・Thiết kế nhỏ gọn, không cần đường ống thẳng cho cả hai bên đường ống! Tự do hơn ở các vị trí lắp đặt.
・Được trang bị hai đầu ra, cảm biến này mở rộng lựa chọn đầu ra, chẳng hạn như tốc độ dòng chảy, phán đoán chuyển đổi và tự chẩn đoán.
・Không có bộ phận chuyển động nên không bị hư hại do các chất lạ gây ra.
2.Thông số kỹ thuật
Chi tiết kỹ thuật tiêu chuẩn
Người mẫu |
VN05R |
VN10R |
VN20R |
||
---|---|---|---|---|---|
Phạm vi tốc độ dòng chảy được đảm bảo độ chính xác (Tốc độ dòng chảy tối thiểu – tốc độ dòng chảy tối đa) |
0,05 – 1 L/phút |
0,5 – 10 L/phút |
3,0 – 60 L/phút |
||
Lưu lượng hoạt động tối đa |
3 lít/phút |
25 L/phút |
100 L/phút |
||
Cắt dòng chảy thấp |
0,025 L/phút |
0,25 L/phút |
1,5 L/phút |
||
Độ chính xác (ở nhiệt độ chất lỏng 25°C) |
Xung tần số |
± 2,5 RS% (100% đến 20% tốc độ dòng chảy tối đa) ± 0,5 FS% (20% đến 5% tốc độ dòng chảy tối đa) |
|||
Đơn vị xung |
± 2,0 RS% (100% đến 20% tốc độ dòng chảy tối đa) ± 0,4 FS% (20% đến 5% tốc độ dòng chảy tối đa) |
||||
Kết nối đường ống (Kích thước vít) |
R1/4 |
R1/2 |
R1 |
||
Phạm vi nhiệt độ chất lỏng |
0 đến 60oC (Không đóng băng) |
||||
Phạm vi độ dẫn chất lỏng |
50 µS/cm hoặc cao hơn |
||||
Chất lỏng mục tiêu |
Chất lỏng dẫn điện không ăn mòn vật liệu tiếp xúc với nó. |
||||
Áp lực vận hành |
1 MPa hoặc ít hơn |
||||
Tổn thất áp suất |
0,02 MPa trở xuống |
||||
Nhiệt độ và độ ẩm môi trường |
Nhiệt độ: -20°C đến 60°C Độ ẩm: 35% đến 85% RH (Không ngưng tụ) |
||||
Khả năng đáp ứng |
Phản hồi 63% Thời gian giảm chấn: 2 giây (Tiêu chuẩn) |
||||
Cáp tín hiệu |
Chiều dài: 0,5 m, 4 dây Màu đỏ: Nguồn + đường truyền Trắng: Đầu ra 1 Xanh lam: Đường dây nguồn (GND) Vàng: Đầu ra 2 |
||||
màn hình LED |
Một màn hình LED trên thân cảm biến Màu xanh lá cây: Biểu thị tốc độ dòng chảy với ba thang tốc độ nhấp nháy. Màu đỏ: Biểu thị trạng thái bất thường với số lần chớp mắt. |
||||
Vị trí lắp đặt |
Miễn phí (Nên sử dụng đường ống dọc.) |
||||
Đầu ra thông số kỹ thuật chung |
NPN cực thu hở Công suất dòng: 20: mA trở xuống Điện áp: 30 VDC trở xuống Điện áp dư khi BẬT: 1 V trở xuống |
||||
Đầu ra 1*2 |
Xung tần số*1 |
Tỷ lệ nhiệm vụ |
Tiêu chuẩn 200 Hz (Có thể được định cấu hình 0,1 Hz trong phạm vi từ 20 đến 400 Hz.) |
||
Đơn vị xung |
0,001 L/P (Tiêu chuẩn) |
0,01 L/P (Tiêu chuẩn) |
0,1 L/P (Tiêu chuẩn) |
||
Báo động*3 |
Có thể chọn mở bình thường (Standard) hoặc đóng bình thường. Nội dung cảnh báo (Nguồn điện và điện áp giảm/đồng hồ hỏng/chất lỏng hết/tốc độ dòng chảy quá mức/tiếng ồn dòng chảy quá mức/dòng chảy ngược) |
||||
Chuyển đổi*4 |
Có thể chọn mở bình thường (Standard) hoặc đóng bình thường. Giá trị phán đoán cấp độ: Có thể được cấu hình 1% trong khoảng 0 – 100%. (Tốc độ dòng chảy tối đa được chuyển đổi thành 100%.) |
||||
Đầu ra 2 *2 |
Đơn vị xung |
Tương tự như đầu ra 1. |
|||
Báo động*3 |
Tương tự như đầu ra 1. |
||||
Chuyển đổi*4 |
Tương tự như đầu ra 1. |
||||
Lớp an toàn |
IP X4 (tương thích IP 64) |
||||
Mức tiêu thụ hiện tại |
100mA trở xuống |
||||
Nguồn năng lượng |
Cung cấp nguồn điện cách ly ở mức 12 -24 VDC (±10%). Nên sử dụng một đơn vị nguồn điện cho một đơn vị VN. |
||||
Vật liệu tiếp xúc với chất lỏng |
Thân: Nhựa PPS Điện cực: SUS 316 Vòng LO: FKM Vòng nối đất: SUS 316 |
* 1: Tần số ở tốc độ dòng chảy tối đa
* 2: Giá trị cài đặt của Đầu ra 1 và 2 và các tùy chọn là cài đặt mặc định gốc. Giá trị cài đặt không thể thay đổi sau khi cài đặt.
* 3: Chỉ có thể chọn cảnh báo cho Đầu ra 1 hoặc 2.
* 4: Phán đoán cửa sổ sử dụng Đầu ra 1 và 2. (Lưu ý) Không tuân thủ biện pháp chống sét lan truyền trong CE.
Kích thước
(Đơn vị: mm)
Người mẫu | VN05R | VN10R | VN20R |
---|---|---|---|
L | 85 | 95 | 110 |
W | 47 | 47 | 49 |
H | 49 | 52 | 62 |
φD | 5.2 | 10 | 20 |
R | 1/4 | 1/2 | 1 |
Sơ đồ hệ thống dây điện
Phương pháp nối dây của dây được cung cấp ・Chúng tôi khuyến nghị điện trở kéo lên của đầu ra 1 và 2 cực thu hở là 10 đến 20K Ω. ・Nếu bạn sử dụng sản phẩm ngoài phạm vi được khuyến nghị, hãy đảm bảo dòng điện chìm (Is) nằm trong khoảng 20 mA.
3.Ứng dụng Cảm biến lưu lượng điện từ nhỏ gọn VN Aichi Tokei Denki
Ứng dụng trong Cấp nước và Xử lý nước: Cảm biến lưu lượng điện từ nhỏ gọn được sử dụng để đo lượng nước trong các hệ thống cung cấp nước và xử lý nước. Điều này bao gồm cả việc đo lượng nước tiêu thụ tại các hộ gia đình và công nghiệp, cũng như đo lượng nước trong các quy trình sản xuất và xử lý nước.
Ứng dụng trong Công nghiệp và Quy trình sản xuất: Cảm biến lưu lượng điện từ cũng được sử dụng trong nhiều quy trình công nghiệp và sản xuất khác nhau để đo lượng các chất lỏng và khí trong các đường ống và hệ thống. Điều này có thể bao gồm việc đo lượng nguyên liệu trong quy trình sản xuất, đo lượng hóa chất trong các quy trình hóa học, và nhiều ứng dụng khác.
Ứng dụng trong Hệ thống HVAC (Heating, Ventilation, and Air Conditioning): Trong các hệ thống HVAC, cảm biến lưu lượng điện từ có thể được sử dụng để đo lượng chất làm mát, chất làm nóng, hoặc khí trong các hệ thống làm lạnh và điều hòa không khí.
Ứng dụng trong Công nghệ Môi trường: Trong các ứng dụng liên quan đến quản lý môi trường, cảm biến lưu lượng điện từ cũng có thể được sử dụng để đo lượng nước và các chất lỏng khác trong các hệ thống xử lý nước thải và quy trình xử lý môi trường khác.
Qúy khách hàng có quan tâm đến sản phẩm liên hệ đến :
Mr Linh SaleSTC (Zalo/SĐT:0374133044)
Mail: linh@songthanhcong.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.